BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH HÀ NỘI
Thuê xe du lịch Hà Nội trực tuyến 24/7 từ 01/2021 đến 31/12/2021. Đáp ứng nhu cầu thuê xe du lịch tại Hà Nội, xe nhiều, xe mới, lái xe chuyên nghiệp, thủ tục nhanh chóng, giá cả hấp dẫn, cho thuê xe Hà Nội theo hợp đồng dịch vụ du lịch Hà Nội.Cho thuê xe du lịch Hà Nội. Giới thiệu thủ đô Hà Nội nằm hai bên bờ sông Hồng, giữa vùng đồng bằng Bắc Bộ trù phú. Với vị trí và địa thế đẹp, thuận lợi, thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và khoa học lớn, đầu mối giao thông quan trọng của Việt Nam.
Hà Nội nằm ở trung tâm vùng đồng bằng Bắc Bộ. Địa hình cơ bản là đồng bằng. Trừ huyện Ba Vì có địa hình đồi núi, các huyện Sóc Sơn, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức , thành phố Sơn Tây và một phần huyện Đông Anh có địa hình gò đồi. Ở Hà Nội có nhiều điểm trũng. Việc đắp đê ngăn lũ sông Hồng từ cách đây hàng trăm năm dẫn tới việc các điểm trũng do sông Hồng không tiếp tục được phù sa bồi lấp và như vậy nền đất vẫn trũng cho đến tận ngày nay. Dân số Hà Nội(2016)Tổng cộng: 7.328.400 (2015)
Thành thị: 3.928.600 người
Nông thôn: 3.399.800 người
Mật độ dân số Hà Nội: 2.182 người/km²
Dân tộc: Người Kinh (99,1%)
Vùng: Đồng bằng sông Hồng
Quận trung tâm: Quận Hoàn Kiếm
Thành lập: 1010 – Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long
Tên khác: Tống Bình, Đại La, Long Đỗ,
Đông Đô, Đông Quan,
Đông Kinh, Thăng Long
Phân chia hành chính: 1 thành phố, 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã
Khoảng cách thuê xe từ Hà Nội đi các Quận, Huyện, Thị
Quận Ba Đình dân số: 225.910 người.
Quận Bắc Từ Liêm dân số: 232.894, 13 phường - cách từ Hà Nội 11 km
Quận Cầu Giấy dân số: 260.643, 8 phường - cách từ Hà Nội 5 km
Quận Đống Đa dân số: 410.117, 21 phường - cách từ Hà Nội 1,5 km
Quận Hà Đông dân số: 260.136, 17 phường - cách từ Hà Nội 11,6 km
Quận Hai Bà Trưng dân số: 370.726, 20 phường - cách từ Hà Nội 5 km
Quận Hoàn Kiếm dân số: 147.334, 18 phường - cách từ Hà Nội 3 km
Quận Hoàng Mai dân số: 380.509, 14 phường - cách từ Hà Nội 8 km
Quận Long Biên dân số:271.913, 14 phường - cách từ Hà Nội 9 km
Quận Nam Từ Liêm dân số: 232.894, 10 phường - cách từ Hà Nội 13 km
Quận Tây Hồ dân số: 130.639, 8 phường - cách từ Hà Nội 9,5 km
Quận Thanh Xuân dân số: 223.694, 11 phường - cách từ Hà Nội 5 km
Thị xã Sơn Tây dân số: 125.749, 9 phường, 6 xã - cách từ Hà Nội 47,6 km
Huyện (17)
Huyện Ba Vì dân số: 246.120, 1 thị trấn, 30 xã - cách từ Hà Nội 55,5 km
Huyện Chương Mỹ dân số: 267.359, 2 thị trấn, 30 xã - cách từ Hà Nội 26 km
Huyện Đan Phượng dân số: 142.480, 1 thị trấn, 15 xã - cách từ Hà Nội 19 km
Huyện Đông Anh dân số: 333.337, 1 thị trấn, 23 xã - cách từ Hà Nội 16 km
Huyện Gia Lâm dân số: 251.735, 2 thị trấn, 20 xã - cách từ Hà Nội 15,3 km
Huyện Hoài Đức dân số: 191.106, 1 thị trấn, 19 xã - cách từ Hà Nội 17,6 km
Huyện Mê Linh dân số: 191.490, 2 thị trấn, 16 xã - cách từ Hà Nội 29 km
Huyện Mỹ Đức dân số: 169.999 1 thị trấn, 21 xã - cách từ Hà Nội 45,5 km
Huyện Phú Xuyên dân số: 181.388, 2 thị trấn, 26 xã - cách từ Hà Nội 37 km
Huyện Phúc Thọ dân số: 159.484, 1 thị trấn, 22 xã - cách từ Hà Nội 40 km
Huyện Quốc Oai dân số: 160.190, 1 thị trấn, 20 xã - cách từ Hà Nội 23,6 km
Huyện Sóc Sơn dân số: 282.536, 1 thị trấn, 25 xã - cách từ Hà Nội 30,5 km
Huyện Thạch Thất dân số: 177.545, 1 thị trấn, 22 xã - cách từ Hà Nội 34 km
Huyện Thanh Oai dân số: 167.250, 1 thị trấn, 20 xã - cách từ Hà Nội 24 km
Huyện Thanh Trì dân số:198.706, 1 thị trấn, 15 xã - cách từ Hà Nội 11 km
Huyện Thường Tín dân số: 219.248, 1 thị trấn, 28 xã - cách từ Hà Nội 22 km
Huyện Ứng Hòa dân số: 182.008, 1 thị trấn, 28 - cách từ Hà Nội 39 km
Mã hành chính: VN-64
Mã bưu chính: 10000-14000
Mã điện thoại: 24
Biển số xe: 29, 30, 31, 32, 33, (40)
Thời gian dự kiến thuê xe Hà Nội đi Nha Trang 1.289 km đi khoảng 24h 0 phút. Bằng xe ô tô du lịch, theo tuyến đường QL 1A. QL 6.
Quý khách tham khảo bảng giá thuê xe Hà Nội xe 4 chỗ, 7 chỗ,16 chỗ,29 chỗ,35 chỗ, hoặc 45 chỗ tại Hà Nội làm thế nào để liên hệ trực tiếp với công ty cho thuê xe Hà Nội uy tín?
Xin vui lòng đọc tham khảo bài viết này.
Hiện nay tại Hà Nội có rất nhiều đơn vị, hãng xe, kinh doanh vận chuyển hành khách bằng đường bộ, khi du khách đến Hà Nội hãy liên hệ cho chúng tôi trước khi lên máy bay hoặc đặt xe thời gian trước đó. Tuy nhiên, để tìm và liên hệ TRỰC TIẾP với công ty chuyên phục vụ xe đưa đón là một vấn đề khi đến Hà Nội để nhận ra một thương hiệu cho thuê xe chuyên nghiệp đối với khách du lịch trong và ngoài nước đến với Hà Nội thật không dễ.
Cần và nên tránh thuê xe Hà Nội kém chất lượng, xe dù, xe bãi Hà Nội xe phục vụ không được cấp phép, sẽ làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến khách hàng khi thuê xe Hà Nội. Quý khách chỉ cần chú ý đến xe đưa đón có thương hiệu, hình ảnh thật của xe công ty đó là quý khách có thể nhận ra ngay và yên tâm sử dụng dịch vụ thuê xe Hà Nội.
Với phương châm kinh doanh: "Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết" chúng tôi xin cam kết với khách hàng. Hoàn trả tiền 100% nếu quý khách hàng không hài lòng về dịch vụ thuê xe Hà Nội.
Xe chạy đúng tốc độ, tài xế cẩn thận, an toàn là trên hết. Cam kết đảm bảo đón khách đúng giờ, tiễn khách không lỡ chuyến bay.
Tại sao thuê xe du lịch Hà Nội của Á Châu!


BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH TẠI HÀ NỘI
Áp dụng thuê xe Hà Nội từ ngày 01/01/2021 đến 31/12/2021
STT |
Lộ Trình |
4 chỗ |
7 chỗ |
16 chỗ |
29 chỗ |
35 chỗ |
45 chỗ |
1 |
Hà Nội city 1 ngày |
1.000 |
1.200 |
1.400 |
1.800 |
2.200 |
2.500 |
2 |
Đón/Tiễn SB Nội Bài Hà Nội |
550 |
600 |
700 |
1.000 |
1.200 |
1.400 |
3 |
Hà Nội ⇔ Bút Tháp nữa ngày |
800 |
1.000 |
1.200 |
1.400 |
1.700 |
1.800 |
4 |
Hà Nội ⇔ Chùa Thầy, Tây Phương |
800 |
1.000 |
1.200 |
1.500 |
1.800 |
2.000 |
5 |
Hà Nội ⇔ Chùa Hương 1 ngày |
1.000 |
1.100 |
1.500 |
1.800 |
2.000 |
2.500 |
6 |
Hà Nội ⇔ Tam Đảo 1 ngày |
1.200 |
1.300 |
1.700 |
2.000 |
2.300 |
2.700 |
7 |
Hà Nội ⇔ Hạ Long ⇔ Bãi Cháy 1 ngày |
1.800 |
2.000 |
2.500 |
3.000 |
3.500 |
4.000 |
8 |
Hà Nội ⇔Hoa Lư,Tam Cốc,BĐộng 1 ngày |
1.500 |
1.700 |
2.000 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
9 |
Hà Nội ⇔ Ba Vì 1 ngày |
1.600 |
1.800 |
2.100 |
2.700 |
3.000 |
3.300 |
10 |
Hà Nội ⇔ Yên Tử 1 ngày |
1.700 |
2.000 |
2.300 |
2.800 |
3.300 |
3.800 |
11 |
Hà Nội ⇔ Đền Hùng 1 ngày |
1.500 |
1.700 |
2.000 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
12 |
Hà Nội ⇔ Hải Phòng 1 ngày |
1.000 |
1.300 |
1.600 |
1.900 |
3.000 |
3.500 |
13 |
Hà Nội ⇔ Nam Định 1 ngày |
1.000 |
1.300 |
1.600 |
1.900 |
3.000 |
3.500 |
14 |
Hà Nội ⇔ Bắc Ninh 1 ngày |
900 |
1.100 |
1.300 |
1.500 |
2.300 |
2.700 |
15 |
Hà Nội ⇔ Thái Nguyên 1 ngày |
1.000 |
1.300 |
1.600 |
1.800 |
2.700 |
3.500 |
16 |
Hà Nội ⇔ Thái Bình 1 ngày |
1.200 |
1.500 |
1.800 |
2.000 |
3.200 |
3.900 |
17 |
Hà Nội ⇔ Lạng Sơn 1 ngày |
1.700 |
1.900 |
2.200 |
2.500 |
3.800 |
4.300 |
18 |
Hà Nội ⇔ Cao Bằng 1 chiều |
2.000 |
2.200 |
2.800 |
3.300 |
5.800 |
6.800 |
19 |
Hà Nội ⇔ Huế 1 chiều |
5.300 |
6.000 |
7.000 |
9.000 |
15.000 |
18.500 |
20 |
9.300 |
10.500 |
13.500 |
17.000 |
25.000 |
40.000 |
"Bảng giá thuê xe Hà Nội đã bao gồm toàn bộ chi phí thuê xe (Xăng, xe, lương tài xế, phí cầu đường, bến bãi theo hợp đồng)
Bảng giá thuê xe du lich đi Hà Nội trên chưa bao gồm VAT. Lái xe ăn nghỉ theo đoàn, nếu lái xe tự túc vui lòng cộng thêm vào chi phí: 50.000 vnđ/ bữa ăn và nhà nghỉ 250.000 vnđ/ đêm.
BẢNG THỐNG KÊ SỐ XE DU LỊCH HÀ NỘI ĐẾN 01/01/2021
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Năm sản xuất |
Năm sản xuất |
Màu xe |
Số lượng xe |
1 |
Xe 45 chỗ Universe |
2016/1 |
2017/6 |
2018/7 |
Trắng |
14 |
2 |
Xe 35 chỗ Hyunhdai |
2016/1 |
2017/1 |
Trắng |
02 |
|
3 |
Xe 35 chỗ Samco |
2016/1 |
2018/1 |
Trắng/xanh |
02 |
|
4 |
Xe 29 chỗ Hyunhdai Couty |
2015/2 |
2017/3 |
Xám |
02 |
|
5 |
Xe 29 chỗ Isuzu Samco |
2017/2 |
2018/1 |
Trắng |
05 |
|
6 |
Xe 16 chỗ For Transit |
2017/2 |
2018/3 |
Bạc |
06 |
|
7 |
Xe 16 chỗ Mercedes |
2005/3 |
Bạc |
02 |
||
8 |
Xe 7 chỗ Toyota Innova |
2016/2 |
2017/1 |
2019/2 |
Bạc |
05 |
9 |
Xe 7 chỗ Toyota Fortuner |
2016/2 |
2018/2 |
Bạc |
04 |
|
10 |
Xe 4 chỗ Toyota Vios |
2017/1 |
2018/2 |
Bạc |
02 |
|
11 |
Xe 4 chỗ Honda Civic |
2017/1 |
2018/1 |
Bạc |
02 |
|
12 |
Xe 4 chỗ Toyota Camry |
2018/1 |
Đen |
01 |
tags: # Bảng giá thuê xe Hà Nội # Thuê xe sân bay Nội Bài # Thuê xe 4 chỗ Hà Nội # Thuê xe 7 chỗ Hà Nội # Thuê xe 16 chỗ Hà Nội # Thuê xe 29 chỗ Hà Nội # Thuê xe 34 chỗ Hà Nội # Thuê xe 45 chỗ Hà Nội
Tin khác
- Bảng giá cho thuê xe Nha Trang tex - 25/02/2021
- BẢNG GIÁ THUÊ XE HÀ GIANG - 28/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE BẮC CẠN - 28/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE TUYÊN QUANG - 27/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE LẠNG SƠN - 27/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE THÁI NGUYÊN - 26/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE PHÚ THỌ - 25/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE BẮC GIANG - 25/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE BẮC NINH - 24/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE HÀ NAM - 23/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE HẢI DƯƠNG - 23/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE HẢI PHÒNG - 21/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE HƯNG YÊN - 21/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE NAM ĐỊNH - 20/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE CAO BẰNG - 19/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE VĨNH PHÚC - 18/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE QUẢNG NINH - 16/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE YÊN BÁI - 14/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE ĐIỆN BIÊN - 14/09/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE HÒA BÌNH - 30/08/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE LAI CHÂU - 30/08/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE SƠN LA - 29/08/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE THÁI BÌNH - 27/08/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE NINH BÌNH - 27/08/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE LÀO CAI - 26/08/2019
- BẢNG GIÁ THUÊ XE QUẢNG NAM - 29/08/2017
- BẢNG GIÁ THUÊ XE VINH,NGHỆ AN - 21/12/2017
- BẢNG GIÁ THUÊ XE HÀ TĨNH 2021 - 21/12/2017
- BẢNG GIÁ THUÊ XE THANH HÓA - 11/12/2017
- BẢNG GIÁ THUÊ XE QUẢNG TRỊ - 12/12/2017